Nham nhở

Nham nhở có phải từ láy không? Nham nhở là từ láy hay từ ghép? Nham nhở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nham nhở

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi

   VD: Bức tường nham nhở.

Đặt câu với từ Nham nhở:

  • Chiếc bánh bị cắt nham nhở, không đều.
  • Mặt bàn bị trầy xước, trông rất nham nhở.
  • Quả táo bị cắn dở, nhìn nham nhở.
  • Con đường sửa chưa xong nên vẫn nham nhở.
  • Tóc của anh ấy bị cắt nham nhở.

close