Nham nhởNham nhở có phải từ láy không? Nham nhở là từ láy hay từ ghép? Nham nhở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nham nhở Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: có nhiều vết màu khác nhau, không đều, không nhẵn nhụi VD: Bức tường nham nhở. Đặt câu với từ Nham nhở:
|