Nắc nẻNắc nẻ có phải từ láy không? Nắc nẻ là từ láy hay từ ghép? Nắc nẻ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nắc nẻ Danh từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Danh từ) tên gọi chung các loài bướm cỡ lớn, màu nâu, thường bay về đêm, đập cánh phành phạch VD: Nắc nẻ có màu nâu và cánh lớn. 2. (Tính từ) (cười) to, thành từng tràng vang giòn, nghe vui tai VD: Em bé cười nắc nẻ. Đặt câu với từ Nắc nẻ:
|