Nhã nhặn

Nhã nhặn có phải từ láy không? Nhã nhặn là từ láy hay từ ghép? Nhã nhặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhã nhặn

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc

   VD: Anh ta ăn nói nhã nhặn.

2. đẹp một cách giản dị, không phô trương, không cầu kì

   VD: Màu sắc nhã nhặn.

Đặt câu với từ Nhã nhặn:

  • Cô ấy luôn cư xử nhã nhặn với đồng nghiệp. (nghĩa 1)
  • Người phục vụ nhã nhặn đưa thực đơn cho khách. (nghĩa 1)
  • Anh ấy nhã nhặn từ chối lời mời của bạn. (nghĩa 1)
  • Căn phòng được trang trí với tông màu nhã nhặn. (nghĩa 2)
  • Cô ấy mặc chiếc váy nhã nhặn trong buổi tiệc. (nghĩa 2)
  • Chiếc khăn quàng cổ có hoa văn nhã nhặn, dễ phối đồ. (nghĩa 2)

close