Na ná

Na ná có phải từ láy không? Na ná là từ láy hay từ ghép? Na ná là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Na ná

Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: hơi giống, gần giống

   VD: Hai người trông na ná nhau.

Đặt câu với từ Na ná:

  • Cô ấy có vẻ ngoài na ná chị gái mình.
  • Hai chiếc váy này nhìn na ná nhau.
  • Món ăn này na ná món mẹ tôi nấu.
  • Giọng nói của họ nghe na ná, khó phân biệt.
  • Cách nói chuyện của họ na ná nhau.

Các từ láy có nghĩa tương tự: hao hao

close