Nháo nhác

Nháo nhác có phải từ láy không? Nháo nhác là từ láy hay từ ghép? Nháo nhác là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nháo nhác

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ở tình trạng hỗn loạn do quá sợ hãi, hốt hoảng

   VD: Bầy chim bay nháo nhác.

Đặt câu với từ Nháo nhác:

  • Gà con nháo nhác tìm mẹ.
  • Bọn trẻ bị đuổi, nháo nhác chạy loạn.
  • Mọi người nháo nhác chạy tìm chỗ trú mưa.
  • Con mèo nháo nhác khi nghe tiếng động lạ.
  • Cả lớp nháo nhác khi giáo viên bước vào.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dáo dác, nhao nhác

close