Nhẹ nhàngNhẹ nhàng có phải từ láy không? Nhẹ nhàng là từ láy hay từ ghép? Nhẹ nhàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhẹ nhàng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. nhẹ, không gây cảm giác nặng nề, khó nhọc VD: Công việc nhẹ nhàng. 2. cảm thấy khoan khoái, dễ chịu vì không phải bận tâm điều gì VD: Lòng tôi thấy nhẹ nhàng hơn. Đặt câu với từ Nhẹ nhàng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhẹ nhõm, khoan khoái (nghĩa 2)
|