Nhanh nhảuNhanh nhảu có phải từ láy không? Nhanh nhảu là từ láy hay từ ghép? Nhanh nhảu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhanh nhảu Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: nhanh trong nói năng, việc làm, không để người khác phải chờ đợi VD: Mồm miệng nhanh nhảu. Đặt câu với từ Nhanh nhảu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhanh nhẹn
|