Líu ríuLíu ríu có phải từ láy không? Líu ríu là từ láy hay từ ghép? Líu ríu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Líu ríu Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (âm thanh) vừa nhỏ lại vừa như quyện vào nhau thành một chuỗi VD: Chữ viết líu ríu. 2. có vẻ như dính quyện vào thành một khối và cùng di chuyển theo nhau VD: Chân tay líu ríu. Đặt câu với từ Xiêu xiêu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: líu nhíu (nghĩa 1)
|