Lúng túng

Lúng túng có phải từ láy không? Lúng túng là từ láy hay từ ghép? Lúng túng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lúng túng

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: không làm chủ được tình hình nên không biết hành động, xử trí như thế nào

   VD: Cô bé lúng túng trả lời.

Đặt câu với từ Lúng túng:

  • Tôi cảm thấy lúng túng khi phải trả lời câu hỏi của thầy.
  • Cô ấy lúng túng không biết phải làm gì khi bị hỏi đột ngột.
  • Anh ta lúng túng vì không nhớ được địa chỉ nhà bạn.
  • Khi gặp người cũ, tôi cảm thấy lúng túng không biết nói gì.
  • Mẹ tôi lúng túng khi không tìm thấy chìa khóa xe.

close