Loáng thoángLoáng thoáng có phải từ láy không? Loáng thoáng là từ láy hay từ ghép? Loáng thoáng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Loáng thoáng Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. thưa thớt, chỗ có chỗ không, lúc có lúc không VD: Bát canh loáng thoáng vài cọng rau. 2. không rõ ràng, cụ thể, chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua VD: Tôi nghe loáng thoáng tiếng ai đó. Đặt câu với từ Loáng thoáng:
|