Leng keng

Leng keng có phải từ láy không? Leng keng là từ láy hay từ ghép? Leng keng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Leng keng

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: mô phỏng tiếng đồ vật bằng kim khí chạm vào nhau hay chạm vào vật cứng khác liên tiếp

   VD: Tiếng kẻng leng keng.

Đặt câu với từ Leng keng:

  • Chuông xe đạp kêu leng keng trên đường.
  • Gió thổi làm chuông gió kêu leng keng.
  • Con mèo chạy, chuông trên cổ kêu leng keng.
  • Lắc chùm chìa khóa, nghe tiếng leng keng.
  • Ly va vào nhau, phát ra tiếng leng keng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: leng reng

close