Náo nức

Náo nức có phải từ láy không? Náo nức là từ láy hay từ ghép? Náo nức là từ láy gì? Đặt câu với từ láy náo nức

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: hăm hở, phấn khích với công việc gì đó

VD: Tôi và gia đình náo nức chuẩn bị cho năm mới.

Đặt câu với từ Náo nức:

  • Học sinh đứng trước cổng trường, náo nức chờ đợi giờ khai giảng năm học mới.
  • Mỗi khi có lễ hội, toàn bộ thị trấn đều trở nên náo nức và vui vẻ.
  • Cô bé không thể giấu được sự náo nức khi biết rằng mình sắp được gặp thần tượng.
  • Không khí náo nức của buổi tiệc làm cho mọi người đều cảm thấy phấn khích.
  • Ngày hội sách thu hút đông đảo bạn đọc với không khí náo nức và hào hứng.

Từ láy có nghĩa tương tự: háo hức, nao nức, nô nức

close