Lục đụcLục đục có phải từ láy không? Lục đục là từ láy hay từ ghép? Lục đục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lục đục Động từ Từ láy vần, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. Cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp,… có thể gây ra những tiếng động trầm, đục của các đồ vật va chạm vào nhau VD: Mọi người đã lục đục thức dậy từ sớm. 2. Có sự va chạm, sinh ra bất hoà, xung đột trong nội bộ VD: Hai vợ chồng cô ấy lục đục với nhau. Đặt câu với từ Lục đục:
|