Lục đục

Lục đục có phải từ láy không? Lục đục là từ láy hay từ ghép? Lục đục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lục đục

Động từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. Cặm cụi làm những công việc như thu dọn, sắp xếp,… có thể gây ra những tiếng động trầm, đục của các đồ vật va chạm vào nhau

VD: Mọi người đã lục đục thức dậy từ sớm.

2. Có sự va chạm, sinh ra bất hoà, xung đột trong nội bộ

VD: Hai vợ chồng cô ấy lục đục với nhau.

Đặt câu với từ Lục đục:

  • Cả nhóm bạn lục đục cãi nhau về cách chia tiền, làm không khí trở nên căng thẳng.
  • Họ không muốn mọi người biết về những lục đục trong gia đình, nên thường giữ im lặng.
  • Mẹ tôi đang lục đục trong bếp.
  • Dù đã cố gắng hòa giải, vẫn có một số lục đục không thể giải quyết ngay lập tức.

close