Lóng lánhLóng lánh có phải từ láy không? Lóng lánh là từ láy hay từ ghép? Lóng lánh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lóng lánh Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: trong và phản chiếu ánh sáng ở các mặt trông sinh động và đẹp mắt VD: Viên kim cương lóng lánh. Đặt câu với từ Lóng lánh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: long lanh, lung linh, lấp lánh
|