Liu riuLiu riu có phải từ láy không? Liu riu là từ láy hay từ ghép? Liu riu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Liu riu Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. chỉ mức lửa nhỏ, nấu chậm rãi, nhẹ và đều đặn VD: Bếp lửa cháy liu riu. 2. chỉ trạng thái ngủ chập chờn, ngủ không sâu giấc VD: Em bé liu riu ngủ. Đặt câu với từ Liu riu:
Anh ấy liu riu ngủ trên ghế sofa. (nghĩa 2) Các từ láy có nghĩa tương tự: riu riu, liu điu
|