Lí nhíLí nhí có phải từ láy không? Lí nhí là từ láy hay từ ghép? Lí nhí là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lí nhí Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (tiếng nói) quá nhỏ, quá khẽ, nghe không rõ VD: Cô bé nói lí nhí. 2. nhỏ quá, trông không rõ, chỉ thấy như những dấu chấm VD: Chữ viết lí nhí. Đặt câu với từ Lí nhí:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhi nhí (nghĩa 1)
|