Lập cậpLập cập có phải từ láy không? Lập cập là từ láy hay từ ghép? Lập cập là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lập cập Động từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Run mạnh và liên tiếp đến mức không sao kìm giữ được. VD: Hàm răng của bà cụ lập cập vì tuổi già. 2. (dáng điệu, cử chỉ, nói năng) Vội vã một cách khó nhọc vì mất bình tĩnh. VD: Anh ta lập cập trả lời phỏng vấn vì quá hồi hộp. Đặt câu với từ Lập cập:
|