Lẩy bẩyLẩy bẩy có phải từ láy không? Lẩy bẩy là từ láy hay từ ghép? Lẩy bẩy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lẩy bẩy Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (chân tay) Run rẩy một cách yếu đuối. VD: Đôi tay lẩy bẩy của cụ già cố gắng cầm chén trà. Đặt câu với từ Lẩy bẩy:
|