Lật bậtLật bật có phải từ láy không? Lật bật là từ láy hay từ ghép? Lật bật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lật bật Động từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Nẩy lên, bật lên liên tiếp (thường do bị run mạnh và nhiều). VD: Chiếc lá khô lật bật trên mặt đất vì gió mạnh. 2. (dáng đi, cử chỉ) Vội vàng, hấp tấp với những động tác run rẩy, giật giật tựa như bật nẩy lên. VD: Cô bé lật bật chạy theo mẹ. Đặt câu với từ Lật bật:
|