Lẫy lừngLẫy lừng có phải từ láy không? Lẫy lừng là từ láy hay từ ghép? Lẫy lừng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lẫy lừng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết. VD: Tên tuổi của vị tướng lẫy lừng ấy còn mãi trong sử sách. Đặt câu với từ Lẫy lừng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lừng lẫy
|