Lật đậtLật đật có phải từ láy không? Lật đật là từ láy hay từ ghép? Lật đật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lật đật Tính từ, Danh từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Tính từ) Có dáng vẻ tất tả, vội vã lúc nào cũng sợ không kịp (vì chưa xong việc này đã phải tiếp ngay việc kia) VD: Từ sáng đến tối, anh ấy cứ lật đật với bao nhiêu công việc. 2. (Danh từ) Đồ chơi hình người, có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cữ đặt nằm là tự bật dậy. VD: Con lật đật ngộ nghĩnh luôn tự động đứng lên. Đặt câu với từ Lật đật:
|