Lấp lóa

Lấp lóa có phải từ láy không? Lấp lóa là từ láy hay từ ghép? Lấp lóa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lấp lóa

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Phát ra những tia sáng mạnh, thành vệt lúc ngắn lúc dài liên tục, có thể làm lóa mắt.

VD: Pháo hoa lấp lóa trên bầu trời đêm.

Đặt câu với từ Lấp lóa:

  • Ánh đèn sân khấu lấp lóa trên gương mặt các diễn viên.
  • Những viên kim cương lấp lóa dưới ánh đèn chùm.
  • Mặt hồ lấp lóa ánh bạc khi có ánh nắng chiếu vào.
  • Đôi mắt cô ấy lấp lóa niềm vui khi nhận được quà.
  • Những giọt sương mai lấp lóa trên những chiếc lá non.

close