Lao đao là từ láy hay từ ghép?Lao đao có phải từ láy không? Lao đao là từ láy hay từ ghép? Lao đao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lao đao Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (ít dùng) bị choáng váng, chao đảo, mất thăng bằng VD: Cả người tôi lao đao, chực ngã. 2. ở trong cảnh phải ứng phó vất vả với khó khăn từ nhiều phía VD: Cuộc sống lao đao. Đặt câu với từ Lao đao:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lảo đảo (nghĩa 1)
|