La đà

La đà có phải từ láy không? La đà là từ láy hay từ ghép? La đà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy La đà

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Sà xuống thấp và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng, lả lướt

 VD: Bướm bay la đà.

2. Lảo đảo, choáng váng vì say

VD: ngồi la đà uống rượu.

Đặt câu với từ Yêu quý:

  • Chim én bay la đà trên mặt hồ, tạo nên những vòng tròn nhỏ xung quanh làn nước trong xanh. (nghĩa 1)
  • Cành liễu đu đưa, la đà trong gió. (nghĩa 1)
  • Sương mù la đà trên mặt sông. (nghĩa 1)
  • Sau bữa tiệc, anh ta la đà, loạng choạng như không thể giữ thăng bằng. (nghĩa 2)
  • Vừa ngồi vừa uống, hắn la đà say. (nghĩa 2)
  • Uống một hồi, ông la đà say, không đứng lên được. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: là đà (nghĩa 1), lảo đảo (nghĩa 2)

close