La đàLa đà có phải từ láy không? La đà là từ láy hay từ ghép? La đà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy La đà Động từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Sà xuống thấp và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng, lả lướt VD: Bướm bay la đà. 2. Lảo đảo, choáng váng vì say VD: ngồi la đà uống rượu. Đặt câu với từ Yêu quý:
Các từ láy có nghĩa tương tự: là đà (nghĩa 1), lảo đảo (nghĩa 2)
|