Khéo léoKhéo léo có phải từ láy không? Khéo léo là từ láy hay từ ghép? Khéo léo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khéo léo Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. Có những việc làm, hành động, cử chỉ, lời lẽ thích hợp khiến người khác vừa lòng VD: Cô ấy trả lời câu hỏi của giám khảo một cách khéo léo. 2. Biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp, tinh tế VD: Mẹ tôi có bàn tay khéo léo. Đặt câu với từ Khéo léo:
|