Khập khiễngKhập khiễng có phải từ láy không? Khập khiễng là từ láy hay từ ghép? Khập khiễng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy khập khiễng Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng VD: Ông ấy đi khập khiễng vì chân đau. Đặt câu với từ Khập khiễng:
Từ láy có nghĩa tương tự: Khập khễnh
|