Huênh hoang

Huênh hoang có phải từ láy không? Huênh hoang là từ láy hay từ ghép? Huênh hoang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy huênh hoang

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có những lời lẽ khoe khoang quá đáng, tỏ ra tự đánh giá mình quá cao

VD: Anh ta tuyên bố một cách huênh hoang.

Đặt câu với từ Huênh hoang:

  • Cậu bé nói chuyện rất huênh hoang về thành tích của mình.
  • Trong lớp, bạn Nam luôn huênh hoang khoe đồ chơi mới.
  • Anh ấy rất huênh hoang khi kể về chiến thắng trong cuộc thi.
  • Cô bé huênh hoang với các bạn về số điểm cao trong bài kiểm tra.
  • Cậu bé trở nên huênh hoang khi nhận được giải thưởng từ cuộc thi.

close