Huênh hoangHuênh hoang có phải từ láy không? Huênh hoang là từ láy hay từ ghép? Huênh hoang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy huênh hoang Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: có những lời lẽ khoe khoang quá đáng, tỏ ra tự đánh giá mình quá cao VD: Anh ta tuyên bố một cách huênh hoang. Đặt câu với từ Huênh hoang:
|