Hờ hữngHờ hững có phải từ láy không? Hờ hững là từ láy hay từ ghép? Hờ hững là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hờ hững Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. (làm việc gì) chỉ làm qua loa, làm cho có, không có sự tập trung, chú ý VD: Cô ấy trả lời mẹ mình một cách hờ hững. 2. thờ ơ, lạnh nhạt trong quan hệ tình cảm, không chút để ý, quan tâm VD: Anh ta tỏ ra hờ hững với bạn bè. Đặt câu với từ Hờ hững:
Từ láy có nghĩa tương tự: thờ ơ
|