Hớn hở

Hớn hở có phải từ láy không? Hớn hở là từ láy hay từ ghép? Hớn hở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hớn hở

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nét mặt) tươi tỉnh, lộ rõ vẻ vui mừng

VD: Em bé tươi cười hớn hở khi thấy tôi.

Đặt câu với từ Hớn hở:

  • Tôi đã trở về nhà với gương mặt hớn hở sau khi nhận được điểm số cao trong bài kiểm tra.
  • Các em nhỏ lớp 1 chạy quanh sân trường hớn hở trong ngày khai giảng đầu năm học mới.
  • Nhìn thấy món quà bất ngờ từ bạn bè, anh ấy cười hớn hở và cảm ơn mọi người.
  • Bố mẹ tôi hớn hở khi nghe tin về kết quả kì thi đại học của chị gái.
  • Họ bước vào với vẻ mặt hớn hở.

close