Hớn hởHớn hở có phải từ láy không? Hớn hở là từ láy hay từ ghép? Hớn hở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hớn hở Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: (nét mặt) tươi tỉnh, lộ rõ vẻ vui mừng VD: Em bé tươi cười hớn hở khi thấy tôi. Đặt câu với từ Hớn hở:
|