Hồ hởi

Hồ hởi có phải từ láy không? Hồ hởi là từ láy hay từ ghép? Hồ hởi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hồ hởi

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: vui và phấn khởi, bộc lộ rõ ra bên ngoài

VD: Khuôn mặt cậu ấy toát lên vẻ hồ hởi.

Đặt câu với từ Hồ hởi:

  • Sau khi nhận tin vui từ trường, cô bé trở nên hồ hởi hơn bao giờ hết.
  • Cả lớp tôi hồ hởi khi thấy thầy giáo thông báo về chuyến dã ngoại.
  • Chúng tôi cảm thấy hồ hởi khi nhận được tin tức tốt lành từ người bạn cũ.
  • Các bạn học sinh vui vẻ và hồ hởi khi gặp nhau sau kỳ nghỉ hè.
  • Bà nội luôn hồ hởi kể lại những kỷ niệm vui vẻ trong những ngày đầu xuân.

close