Hiền hậuHiền hậu có phải từ láy không? Hiền hậu là từ láy hay từ ghép? Hiền hậu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hiền hậu Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: hiền lành và nhân hậu VD: Mẹ em là một người hiền hậu. Đặt câu với từ Hiền hậu:
Từ láy có nghĩa tương tự: hồn hậu
|