Hiền hậu

Hiền hậu có phải từ láy không? Hiền hậu là từ láy hay từ ghép? Hiền hậu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hiền hậu

Tính từ


Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: hiền lành và nhân hậu

VD: Mẹ em là một người hiền hậu.

Đặt câu với từ Hiền hậu:

  • Cô giáo em có một nụ cười hiền hậu.
  • Ông nội luôn được mọi người yêu quý vì tính cách hiền hậu.
  • Bà cụ trong câu chuyện ấy là một người phụ nữ hiền hậu.
  • Tính cách hiền hậu của cô ấy là một trong những phẩm chất đáng quý nhất mà tôi ngưỡng mộ.
  • Đôi mắt hiền hậu của bà đã khiến mọi người cảm thấy thoải mái và an lòng.
  • Sự hiền hậu và tình cảm chân thành của bạn là điều khiến tôi luôn cảm thấy ấm áp và hạnh phúc.

Từ láy có nghĩa tương tự: hồn hậu

close