Hắt hiuHắt hiu có phải từ láy không? Hắt hiu là từ láy hay từ ghép? Hắt hiu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hắt hiu Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: ở trạng thái yếu ớt, mong manh, gây cảm giác buồn vắng, cô đơn, cảm giác của cái sắp lụi tàn VD: Ánh mắt cậu ấy chứa đựng một nỗi buồn hắt hiu. Đặt câu với từ Hắt hiu:
Từ láy có nghĩa tương tự: hiu hắt, heo hắt
|