Hóm hỉnh

Hóm hỉnh có phải từ láy không? Hóm hỉnh là từ láy hay từ ghép? Hóm hỉnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hóm hỉnh

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tinh và nhanh trong nhận xét, đối đáp, biết cách đùa vui đúng lúc, đúng chỗ

VD: Anh ta là một người rất hóm hỉnh.

Đặt câu với từ Hóm hỉnh:

  • Bài thơ của cô ấy rất hóm hỉnh, khiến người đọc không thể nhịn cười.
  • Những câu nói hóm hỉnh của cô bạn đã làm không khí trong nhóm trở nên vui tươi hơn.
  • Cô giáo có cách giảng bài rất hóm hỉnh, làm cho các giờ học trở nên thú vị hơn.
  • Những bức tranh vẽ theo phong cách hóm hỉnh luôn được trẻ con yêu thích.
  • Anh ấy luôn biết cách khiến mọi người cười bằng những câu chuyện hóm hỉnh của mình.

Từ láy có nghĩa tương tự: dí dỏm, hài hước

close