Hồi hộpHồi hộp có phải từ láy không? Hồi hộp là từ láy hay từ ghép? Hồi hộp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hồi hộp Động từ Từ láy bộ phận Nghĩa: chỉ cảm xúc lo lắng, căng thẳng hoặc phấn khích của con người trước một sự việc sắp xảy ra. VD: Em hồi hộp mỗi khi đi thi. Đặt câu với từ Hồi hộp:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bồn chồn, nôn nao, xao xuyến
|