Háo hức

Háo hức có phải từ láy không? Háo hức là từ láy hay từ ghép? Háo hức là từ láy gì? Đặt câu với từ láy háo hức

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: phấn chấn nghĩ đến và nóng lòng chờ đợi một điều hay, điều vui biết là sắp tới

VD: Tôi háo hức chờ đợi đến buổi tham quan.

Đặt câu với từ Háo hức:

  • Các bạn học sinh đều háo hức chờ đợi ngày khai giảng để gặp lại bạn bè.
  • Tôi cảm thấy háo hức khi biết rằng mình sắp có cơ hội đi du lịch đến những địa điểm mới.
  • Cô bé háo hức mở món quà sinh nhật mà mẹ đã chuẩn bị cho mình.
  • Đội bóng của chúng tôi rất háo hức chuẩn bị cho trận đấu quan trọng sắp tới.
  • Anh trai tôi háo hức chờ đợi tin tức từ cuộc thi mà mình đã tham gia.

Từ láy có nghĩa tương tự: náo nức

close