Hốt hoảng

Hốt hoảng có phải từ láy không? Hốt hoảng là từ láy hay từ ghép? Hốt hoảng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hốt hoảng

Tính từ 

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái mất tự chủ đột ngột, do bị tác động của một sự đe doạ, một sự cố bất ngờ, biểu hiện ra trong cử chỉ, lời nói

VD: Cô ấy kể lại vụ cướp bằng giọng hốt hoảng.

Đặt câu với từ Hốt hoảng:

  • Khuôn mặt hốt hoảng của cậu bé khiến tôi lo lắng.
  • Bọn trẻ đều hốt hoảng khi xem phim kinh dị.
  • Tin tức thời sự ngày hôm qua làm cả nước hốt hoảng.
  • Kẻ cướp hốt hoảng bỏ chạy khi bị phát hiện.
  • Khi nghe tiếng chuông báo cháy, mọi người đều hốt hoảng chạy ra ngoài.

Từ láy có nghĩa tương tự: hoảng hốt

close