Hăng háiHăng hái có phải từ láy không? Hăng hái là từ láy hay từ ghép? Hăng hái là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hăng hái Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: không ngại khó khăn, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong một việc gì đó VD: Bạn Nam rất hăng hái tham gia các hoạt động văn nghệ của lớp. Đặt câu với từ Hăng hái:
Từ láy có nghĩa tương tự: năng nổ
|