Hăng hái

Hăng hái có phải từ láy không? Hăng hái là từ láy hay từ ghép? Hăng hái là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hăng hái

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: không ngại khó khăn, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong một việc gì đó

VD: Bạn Nam rất hăng hái tham gia các hoạt động văn nghệ của lớp.

Đặt câu với từ Hăng hái:

  • Anh ấy hăng hái tham gia các hoạt động tình nguyện.
  • Cô giáo vui mừng khi thấy cả lớp tôi hăng hái phát biểu xây dựng bài.
  • Chúng tôi đã hăng hái bắt tay vào việc dọn dẹp khu vực công cộng.
  • Mặc dù trời mưa, các tình nguyện viên vẫn hăng hái làm việc ngoài trời.
  • Cô bé luôn hăng hái tham gia vào các lớp học ngoại khóa.

Từ láy có nghĩa tương tự: năng nổ

close