Grammar Unit 1 Tiếng Anh 11 Global Success

- Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: + sự việc bắt đầu và kết thúc trong quá khứ Ví dụ: You did a great job yesterday. + sự việc đã được hoàn tất trong quá khứ (thường dùng với cụm từ chỉ thời gian) Ví dụ: We lived in Ha Noi when I was little. Now we live in Hai Phong. - Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để miêu tả: + sự việc bắt đầu trong quá khứ, và vẫn tiếp diễn đến hiện tại (thường sử dụng với since, for, so far). Ví dụ: You have done a great job so far. + sự việc

PAST SIMPLE VS. PRESENT PERFECT 

(THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VS. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)

- Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả:

+ sự việc bắt đầu và kết thúc trong quá khứ

Ví dụ: You did a great job yesterday.

(Hôm qua bạn đã làm một việc rất tuyệt vời.)

+ sự việc đã được hoàn tất trong quá khứ (thường dùng với cụm từ chỉ thời gian)

Ví dụ: We lived in Ha Noi when I was little. Now we live in Hai Phong.

(Chúng tôi đã sống ở Hà Nội khi tôi còn bé. Bây giờ chúng tôi sống ở Hải Phòng.)

- Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để miêu tả:

+ sự việc bắt đầu trong quá khứ, và vẫn tiếp diễn đến hiện tại (thường sử dụng với since, for, so far).

Ví dụ: You have done a great job so far.

(Dạo này bạn làm được một việc tốt đó.)

+ sự việc được hoàn thành trong quá khứ rất gần (thường dùng với just hoặc recently).

Ví dụ: We have just moved to Hai Phong.

(Chúng tôi vừa chuyển đến Hải Phòng.)

  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Getting Started

    1. Listen and read. 2. Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F). 3. Fill in the blanks to make phrases full of physical or mental activity from 1 with the following meanings. 4. Complete the text based on the conversation in 1. Use the correct forms of the verbs in brackets.

  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Language

    Pronunciation 1. Listen and repeat. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then practise saying them. 2. Work in pairs. Read these sentences out loud. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then listen and check. Vocabulary 1. Match each word (1-5) with its meanings (a-e). 2. Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. Grammar 1. Put the verbs in brackets in either the past simple or the present perfect.

  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Reading

    1 Work in pairs. Look at the photos and discuss the questions. 2 Read the article. Solve the crossword with words and phrases from it. 3 Read the article again. Match the sections (A-C) with the headings (1-5) below. There are TWO extra headings. 4 Read the article again. Complete the diagrams with information from the text. Use no more than TWO words for each gap. 5 Work in pairs. Discuss the following questions.

  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Speaking

    1. Look at the diagram. Match the two parts of each sentence to complete the instructions. 2. Look at the 'How to burn fat' exercise. Fill in each blank with ONE word to complete the first part of the instructions. 3. Work in pairs. Practise giving the instructions for the rest of the exercise routine in 2. 4. Work in groups. Take turns demonstrating the exercise routine and giving instructions to the rest of your group so they can do the exercise with you.

  • Tiếng Anh 11 Unit 1 Listening

    1. Choose the correct meanings of the underlined word and phrase. 2. Listen to a TV chat show about teen health. Circle the topic of the show. 3. Listen again. Tick (✔) the food which is recommended in the talk. 4. Listen again and complete the sentences. Use ONE word for each answer. 5. Work in groups. Make a healthy meal plan for one day and explain why you have selected the foods.

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close