Chính tả - Tuần 5 trang 19Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Điền ia hoặc ya vào chỗ trống: t... nắng, đêm khu..., cây m... Lời giải chi tiết: tia nắng, đêm khuya, cây mía Câu 2 a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n: - Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : ....... - Chỉ con vật kêu ủn ỉn : ...... - Có nghĩa là ngại làm việc : ..... - Trái nghĩa với già : ...... b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng: - Chỉ đồ dùng để xúc đất : ....... - Chỉ vật dùng để chiếu sáng : ........ - Trái nghĩa với chê : ....... - Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : ..... Lời giải chi tiết: a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n: - Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón - Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn - Có nghĩa là ngại làm việc : lười - Trái nghĩa với già : non b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng: - Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng - Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn - Trái nghĩa với chê : khen - Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : thẹn HocTot.Nam.Name.Vn
|