Chính tả - Tuần 14 trang 61Điền vào chỗ trống:
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Điền vào chỗ trống : a) l hoặc n ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê mải m...´t, hiểu b...´, ch...m sẻ, đ... ̉m 10 c) ăt hoặc ăc chuột nh...´, nh...´ nhở, đ... tên, thắc m...´ Lời giải chi tiết: a) lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng b) mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10 c) chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc Câu 2 Tìm từ : Lời giải chi tiết: a) Chứa tiếng có l hoặc n : - Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội - Trái nghĩa với nóng : lạnh - Cùng nghĩa với không quen : lạ b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên : - Trái nghĩa với dữ : hiền - Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích : tiên - Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được : chín c) Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc : - Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt - Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc - Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt HocTot.Nam.Name.Vn
|