Tuần 6: Luyện tập chung. Héc-ta trang 21Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 60 000 mm2 = ……………. m2 54 000dm2 = ………………m2 25 km2 = ………………….m2 70 000cm2 = ………………m2 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 8ha = ............................... 7km2 = ................................... 15m2 28dm2 = ............... 67 dm2 = ...............................
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 60 000 mm2 = ……………. m2 54 000dm2 = ………………m2 25 km2 = ………………….m2 70 000cm2 = ………………m2 Phương pháp giải: Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp thì hơn (kém) nhau 100 lần. Lời giải chi tiết: 60 000 mm2 = \(\frac{6}{{100}}\) m2 54 000dm2 = 540m2 25 km2 = 25 000 000m2 70 000cm2 = 7m2 Bài 2 Nỗi (theo mẫu): Phương pháp giải: Em nối các số đo diện tích bằng nhau theo ví dụ mẫu. Áo dụng cách đổi: 1 km2 = 1 000 000m2 1ha = 10 000m2 1dm2 = 10 000mm2 1cm2 = 100mm2 Lời giải chi tiết: Bài 3 <, >, = 3ha5dam2 …….. 350 dam2 \(8\frac{1}{2}\)ha ………… 8ha 12dam2 \(5\frac{{44}}{{100}}\)ha …………… 4ha 4dam2 7ha 35m2 ……….. 70 350m2 2km2 8ha …………. 208ha 5km2 8ha ………….. \(5\frac{8}{{10}}\) km2 Phương pháp giải: Áp dụng cách chuyển đổi: 1ha = 100dam2 1ha = 10 000m2 1km2 = 100ha Lời giải chi tiết: +) 3ha5dam2 = 300 dam2 + 5dam2 = 305 dam2 Mà 305 dam2< 350 dam2 Nên 3ha5dam2 < 350 dam2
+) \(8\frac{1}{2}\)ha = 8ha 50dam2 Mà 8ha 50dam2 > 8ha 12dam2 Nên \(8\frac{1}{2}\)ha > 8ha 12dam2
+) \(5\frac{{44}}{{100}}\)ha = 5ha 44dam2 Mà 5ha 44dam2 > 4ha 4dam2 Nên \(5\frac{{44}}{{100}}\)ha > 4ha 4dam2 +) 7ha 35m2 = 70 000 m2 + 35m2 = 70 035m2 Mà 70 035m2 < 70 350m2 Nên 7ha 35m2 < 70 350m2 +) 2km2 8ha = 200ha + 8ha Nên 2km2 8ha = 208ha
+) 5km2 8ha = 5km2 + \(\frac{8}{{100}}\) km2= \(5\frac{8}{{100}}\) km2
Nên 5km2 8ha <\(5\frac{8}{{10}}\)km2
Bài 4 Một khu đất rộng 6ha. Người ta dành \(\frac{1}{8}\)diện tích khu đất để làm công viên. Hỏi diện tích công viên là bao nhiêu mét vuông? Trả lời: ................................................................................................................................................. Phương pháp giải: Đổi: 6ha = 60 000 m2 Diện tích công viên = diện tích khu đất nhân với \(\frac{1}{8}\) Lời giải chi tiết: Đổi: 6ha = 60 000 m2 Diện tích công viên là \(60000 \times \frac{1}{8} = 7500\)(m2) Trả lời: Vậy công viên rộng 7500 m2. Bài 5 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 8ha = ............................... 7km2 = ................................... 15m2 28dm2 = ............... 67 dm2 = ............................... Phương pháp giải: Áp dụng cách đổi: 1ha = 10 000m2 1km2 = 1 000 000m2 1dm2 = \(\frac{1}{{100}}\)m2 Lời giải chi tiết: 8ha = 80 000m2 7km2 = 7 000 000 m2 15m2 28dm2 = 15m2 \(\frac{{28}}{{100}}\)m2 = \(15\frac{{28}}{{100}}\) m2 67 dm2 = \(\frac{{67}}{{100}}\) m2 Bài 6 Khoanh vào số đo thích hợp. a) Diện tích của một chiếc nhãn vở khoảng: 40m2; 40dm2; 40cm2 b) Diện tích sàn của một phòng học khoảng: 40mm2; 40m2; 40 km2 c) Diện tích của một mặt bàn học khoảng: 550cm2; 55m2; 5 km2 d) Diện tích của một cánh rừng khoảng: 20dm2; 20m2; 20ha Phương pháp giải: Em ước lượng số đo của mỗi vật rồi khoanh vào đáp án thích hợp. Lời giải chi tiết: Bài 7 Tính. a) \(\frac{4}{5} + \frac{7}{{10}} + \frac{9}{{20}} = .......................................\) b) \(\frac{5}{4} - \frac{1}{8} - \frac{7}{{16}} = .........................................\) c) \(\frac{7}{6}:\frac{2}{3} \times \frac{{11}}{{12}} = .........................................\). Phương pháp giải: - Đối với phép cộng, trừ phân số không cùng mẫu số, em quy đồng mẫu số rồi cộng (hoặc trừ) các phân số vừa tìm được. - Để nhân hai phân số ta thấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. - Để chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Lời giải chi tiết: a) \(\frac{4}{5} + \frac{7}{{10}} + \frac{9}{{20}} = \frac{{16}}{{20}} + \frac{{14}}{{20}} + \frac{9}{{20}} = \frac{{39}}{{20}}\) b) \(\frac{5}{4} - \frac{1}{8} - \frac{7}{{16}} = \frac{{20}}{{16}} - \frac{2}{{16}} - \frac{7}{{16}} = \frac{{11}}{16}\) c) \(\frac{7}{6}:\frac{2}{3} \times \frac{{11}}{{12}} = \frac{7}{6} \times \frac{3}{2} \times \frac{{11}}{{12}} = \frac{{7 \times 3 \times 11}}{{3 \times 2 \times 2 \times 12}} = \frac{{77}}{{48}}\) Bài 8 Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\)chiều dài. a) Tính diện tích vườn rau. b) Biết cứ 100m2 thì thu hoạch được 450kg rau. Hỏi trên cả vườn thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau? Phương pháp giải: Tính chiều rộng của mảnh vườn bằng chiều dài nhân với \(\frac{2}{3}\) - Tính diện tích mảnh vườn bằng chiều dài nhân với chiều rộng. - Tính số ki-lô-gam rau thu hoạch được trên cả vườn ta đung phương pháp “tìm tỉ số: hoặc “rút về đơn vị”. Lời giải chi tiết: Tóm tắt Vườn rau hình chữ nhật Chiều dài: 120m Chiều rộng: \(\frac{2}{3}\)chiều dài 100m2: 450 kg rau Cả vườn: ...... kg rau? Cách 1: Chiều rộng của mảnh vườn là \(120 \times \frac{2}{3} = 80\) (m) Diện tích của mảnh vườn là 120 x 80 = 9 600 (m2) 9 600m2 gấp 100m2 số lần là 9 600 : 100 = 96 (lần) Trên cả vườn thu hoạch được số ki-lô-gam rau là 450 x 96 = 43 200 (kg) Đáp số: 43 200 kg Cách 2: Chiều rộng của mảnh vườn là \(120 \times \frac{2}{3} = 80\) (m) Diện tích của mảnh vườn là 120 x 80 = 9 600 (m2) Một mét vuông thu được số kg rau là 450 : 100 = \(\frac{9}{2}\) (kg rau) Trên cả vườn thu hoạch được số ki-lô-gam rau là \(9600 \times \frac{9}{2} = 43200\)(kg rau) Đáp số: 43 200 kg rau Vui học Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Diện tích một khu rừng là 7ha, trong đó có một hồ nước chiếm diện tích bằng \(\frac{1}{{10}}\)diện tích khu rừng. Diện tích còn lại của khu rừng là ............................................m2. Phương pháp giải: Đổi 7ha sang đơn vị là mét vuông. Diện tích của hồ nước = Diện tích khu rừng nhân với \(\frac{1}{{10}}\) Diện tích còn lại của khu rừng = Diện tích toàn khu rừng trừ đi diện tích hồ nước. Lời giải chi tiết: Đổi 7ha = 70 000m2 Diện tích của hồ nước là \(70000 \times \frac{1}{{10}} = 7000\) (m2) Diện tích còn lại của khu rừng là 70 000 – 7000 = 63 000 (m2) Đáp số: 63 000 m2
HocTot.Nam.Name.Vn
|