Giải mục 1 trang 48, 49, 50 SGK Toán 8 - Cùng khám phá

Đo các góc và các cạnh của tam giác ABC và tam giác ABC

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Hoạt động 1

Đo các góc và các cạnh của tam giác ABC và tam giác ABC trong hình 6.36. Xác định số đo góc và độ dài trong các ô?:

 ^A=? ^B=? ^C=? AB=? BC=? AC=?

 ˆA=? ˆB=? ˆC=? AB=? BC=? AC=?

 ABAB=? BCBC=? ACAC=?

Em có nhận xét gì về các góc, các cạnh của tam giác ABC và tam giác ABC ?

Phương pháp giải:

Đo các góc và các cạnh của tam giác ABC và tam giác ABC và xác định số đo các góc và độ dài các cạnh.

Lời giải chi tiết:

ˆA=105;ˆB=30;ˆC=45^A=105;^B=30;^C=45AB=2,2;AC=1,5;BC=3AB=3,08;AC=2,1;BC=4,2ABAB=57;BCBC=57;ACAC=57

Các góc ˆA=^A;ˆB=^B;ˆC=^C

Và các cạnh của tam giác ABC và tam giác ABC có tỉ lệ tương ứng bằng nhau.

Luyện tập 1

Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong Hình 6.40. Viết kí hiệu về sự đồng dạng và xác định tỉ số đồng dạng.

 

Phương pháp giải:

Tam giác ABC được gọi là đồng dạng với tam giác ABC , kí hiệu ΔABCΔABC

 ^A=ˆA;^B=ˆB;^C=ˆCABAB=BCBC=ACAC .

Lời giải chi tiết:

ΔMNPΔXYZ , ta có:

 ˆM=ˆY;ˆN=ˆZ;ˆP=ˆXMNYZ=33233=12MPXY=714=12NPXZ=48=12 

Luyện tập 2

Trong hình 6.42, ΔABC  Tính số đo góc E và cạnh DE. 

 

Phương pháp giải:

Tam giác A'B'C' được gọi là đồng dạng với tam giác ABC , kí hiệu \Delta A'B'C'\Delta ABC

 \widehat {A'} = \widehat A;\widehat {B'} = \widehat B;\widehat {C'} = \widehat C\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}} = \frac{{A'C'}}{{AC}} .

Lời giải chi tiết:

\Delta ABC\Delta EDF , ta có:

 \widehat E = \widehat A = 50^\circ

 \begin{array}{l}\frac{{BC}}{{DF}} = \frac{{10}}{8} = \frac{5}{4}\\ = > \frac{{AB}}{{DE}} = \frac{5}{4} \Leftrightarrow \frac{8}{{DE}} = \frac{5}{4} \Rightarrow DE = 6,4\end{array} 

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close