Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Đại số 7 - Đề số 1Đề kiểm tra 45 phút chương 4: Biểu thức đại số đề số 1 trang 60, 61 VBT lớp 7 tập 1 có đáp án, lời giải chi tiết kèm phương pháp giải đầy đủ tất cả các bài Đề bài Câu 1. Điền dấu × vào ô trống thích hợp : Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau: M(x)=3x2−5x−2 tại x=−1; x=13⋅ N(x;y)=xy+x2y2+x3y3+x4y4+x5y5 tại x=−1;y=2. Câu 3. Cho các đa thức sau : A(x)=x2+5x4−3x3+x2−4x4+3x3−x+5; B(x)=x−5x3−x2−x4+5x3−x2+3x−1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x). Câu 4. Tìm nghiệm của đa thức sau: a) Q(x)=x2−5x; b) P(x)=8x2+11x+3. Lời giải chi tiết Câu 1. Phương pháp giải : Nhớ lại kiến thức về nghiệm của đa thức, kiểm tra các câu đã cho rồi tích vào ô trống thích hợp. Cách giải : Thay x=4,5 vào đa thức 3x−0,5 ta được: 3.4,5−0,5=13 Vậy x=4,5 không là nghiệm của đa thức 3x−0,5. Thay x=−43 vào đa thức 34x+1 ta được: 34.(−43)+1=−1+1=0 Vậy x=−43 là nghiệm của đa thức 34x+1. Thay x=1 vào đa thức 2x2−x−1 ta được: 2.12−1−1=2−1−1=0 Vậy x=1 là nghiệm của đa thức 2x2−x−1. Thay x=−12 vào đa thức 2x2−x−1 ta được: 2.(−12)2−(−12)−1=2.14+12−1=0 Vậy x=−12 là nghiệm của đa thức 2x2−x−1. Thay x=1 vào đa thức −x2+2002x+2003 ta được: −12+2002.1+2003=−1+2002+2003=4004 Vậy x=1 không là nghiệm của đa thức −x2+2002x+2003. Câu 2. Phương pháp giải : - Thay giá trị của x,y đã cho vào biểu thức. - Tính giá trị của biểu thức đó. Cách giải : Với x=−1 thì M(−1)=3.(−1)2−5.(−1)−2=3+5−2=6 Với x=13 thì M(13)=3⋅(13)2−5⋅13−2=13−53−2=−43−2=−103. Với x=−1;y=2 thì N(−1;2)=(−1).2+(−1)2.22+(−1)3.23+(−1)4.24+(−1)5.25 =−2+4−8+16−32=−22. Câu 3: Phương pháp giải: - Thực hiện các phép tính với các đơn thức đồng dạng rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. - Thực hiện phép cộng và trừ hai đa thức sau khi đã thu gọn. Cách giải: a) A(x)=x2+5x4−3x3+x2−4x4+3x3−x+5 =(5x4−4x4)+(−3x3+3x3)+(x2+x2)−x+5 =x4+2x2−x+5 B(x)=x−5x3−x2−x4+5x3−x2+3x−1 =−x4+(−5x3+5x3)+(−x2−x2)+(x+3x)−1 =−x4−2x2+4x−1 b) A(x)+B(x)=x4+2x2−x+5+(−x4−2x2+4x−1) =−x+4x+5−1 =3x+4. A(x)−B(x)=(x4+2x2−x+5)−(−x4−2x2+4x−1) =x4+2x2−x+5+x4+2x2−4x+1 =2x4+4x2−5x+6. Câu 4: Phương pháp giải : - Cho đa thức bằng 0 rồi tìm x. Cách giải : a) x2−5x=0 ⇒x(x−5)=0 Suy ra : x=0 hoặc x−5=0⇒x=5 Vậy đa thức có hai nghiệm là x=0;x=5. b) P(x)=8x2+11x+3. 8x2+11x+3=8x2+8x+3x+3=8x(x+1)+3(x+1)=(x+1)(8x+3) P(x)=0⇒(x+1)(8x+3)=0 ⇒x+1=0 hoặc 8x+3=0 ⇒x=−1 hoặc x=−38 Vậy đa thức có hai nghiệm là x=−1;x=−38⋅ HocTot.Nam.Name.Vn
|