Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 38, 39Giải Cùng em học Toán lớp 3 tập 2 tuần 29 câu 1, 2, 3, 4 trang 38, 39 với lời giải chi tiết. Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Viết vào ô trống (theo mẫu): Phương pháp giải: - Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Lời giải chi tiết: Câu 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Hình có diện tích bé nhất là hình ...... b) Hình có diện tích lớn nhất là hình ..... Phương pháp giải: - Tính diện tích của các hình. - So sánh rồi chọn đáp án thích hợp. Lời giải chi tiết: Diện tích của hình 1 là: \(24 × 10 = 240\) (cm2). Diện tích của hình 2 là: \(25 × 9 = 225\) (cm2). Diện tích của hình 3 là: \(23 × 11 = 253\) (cm2). Diện tích của hình 4 là: \(22 × 12 = 264\) (cm2). Vì 225 cm2 < 240 cm2 < 253 cm2 < 264 cm2 nên : a) Hình có diện tích bé nhất là hình 2. b) Hình có diện tích lớn nhất là hình 4. Câu 3 Tính diện tích mỗi hình sau rồi viết vào chỗ chấm: Diện tích hình A là ……; Chu vi hình A là …… Diện tích hình B là ……; Chu vi hình B là …… Diện tích hình C là ……; Chu vi hình C là …… Diện tích hình D là ……; Chu vi hình D là …… Phương pháp giải: - Xác định chiều dài và chiều rộng của mỗi hình. - Tính diện tích hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo). - Chu vi của hình vuông bằng tích của một cạnh với 4. Lời giải chi tiết: - Diện tích hình A là 9cm2 ; Chu vi hình A là 12 cm - Diện tích hình B là 10 cm2; Chu vi hình B là 14cm. - Diện tích hình C là 20 cm2. Chu vi hình C là 18 cm. - Diện tích hình D là 24 cm2. Chu vi hình D là 22 cm. Câu 4 Một tờ giấy màu hình chữ nhật, có chiều dài bằng 18cm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính diện tích tờ giấy màu đó. Phương pháp giải: - Tìm chiều rộng hình chữ nhật. - Diện tích của hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng (cùng đơn vị đo). Lời giải chi tiết: Chiều rộng tờ giấy đó là : \(18:2=9(cm)\) Diện tích của tờ giấy màu đó là: \(18 × 9 = 162\) (cm2) Đáp số: \(162\) cm2. HocTot.Nam.Name.Vn
|