Bài 8.2 phần bài tập bổ sung trang 35 SBT toán 8 tập 1Giải bài 8.2 phần bài tập bổ sung trang 35 sách bài tập toán 8 tập 1. Tìm phân thức P biết : ...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm phân thức P biết : LG a P:4x2−162x+1=4x2+4x+1x−2 Phương pháp giải: Số bị chia = Thương × số chia. Lời giải chi tiết: P:4x2−162x+1=4x2+4x+1x−2 ⇒P=4x2+4x+1x−2.4x2−162x+1 P=(2x+1)2x−2.4(x+2)(x−2)2x+1 P=4(x+2)(2x+1) P=4(2x2+x+4x+2) P=8x2+20x+8 LG b 2x2+4x+8x3−3x2−x+3:P =x3−8(x+1)(x−3) Phương pháp giải: Số chia = Số bị chia : Thương. *) Áp dụng quy tắc chia hai phân thức : AB:CD=AB.DC với CD≠0. Lời giải chi tiết: 2x2+4x+8x3−3x2−x+3:P =x3−8(x+1)(x−3) ⇒P=2x2+4x+8x3−3x2−x+3: x3−8(x+1)(x−3) P=2(x2+2x+4)x2(x−3)−(x−3):(x−2)(x2+2x+4)(x+1)(x−3) P=2(x2+2x+4)(x−3)(x2−1):(x−2)(x2+2x+4)(x+1)(x−3) P=2(x2+2x+4)(x−3)(x+1)(x−1) .(x+1)(x−3)(x−2)(x2+2x+4) P=2(x−1)(x−2)=2x2−3x+2 HocTot.Nam.Name.Vn
|