Bài 58 trang 39 SBT toán 8 tập 1Giải bài 58 trang 39 sách bài tập toán 8. Thực hiện các phép tính...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Thực hiện các phép tính: LG a (9x3−9x+1x+3):(x−3x2+3x−x3x+9) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Lời giải chi tiết: (9x3−9x+1x+3):(x−3x2+3x−x3x+9) =[9x(x+3)(x−3)+1x+3]:[x−3x(x+3)−x3(x+3)]=9+x(x−3)x(x+3)(x−3):3(x−3)−x23x(x+3)=x2−3x+9x(x+3)(x−3).3x(x+3)3x−9−x2=3(x2−3x+9)(3−x)(x2−3x+9)=33−x LG b (2x−2−2x+2).x2+4x+48 Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Lời giải chi tiết: (2x−2−2x+2).x2+4x+48=2(x+2)−2(x−2)(x−2)(x+2).(x+2)28 =2x+4−2x+4(x−2)(x+2).(x+2)28=8(x−2)(x+2).(x+2)28=x+2x−2 LG c (3x1−3x+2x3x+1):6x2+10x1−6x+9x2 Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Lời giải chi tiết: (3x1−3x+2x3x+1):6x2+10x1−6x+9x2=3x(3x+1)+2x(1−3x)(1−3x)(1+3x):2x(3x+5)(1−3x)2 =9x2+3x+2x−6x2(1−3x)(1+3x).(1−3x)22x(3x+5) =3x2+5x(1−3x)(1+3x).(1−3x)22x(3x+5) =x(3x+5)(1−3x)(1+3x).(1−3x)22x(3x+5)=1−3x2(1+3x) LG d (xx2−25−x−5x2+5x):2x−5x2+5x+x5−x Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Lời giải chi tiết: (xx2−25−x−5x2+5x):2x−5x2+5x+x5−x =[x(x+5)(x−5)−x−5x(x+5)]:2x−5x(x+5)+x5−x=x2−(x−5)2x(x+5)(x−5).x(x+5)2x−5+x5−x=x2−x2+10x−25(x−5)(2x−5)+x5−x=5(2x−5)(x−5)(2x−5)−xx−5=5x−5−xx−5=5−xx−5=−(x−5)x−5=−1 LG e (x2+xyx3+x2y+xy2+y3+yx2+y2):(1x−y−2xyx3−x2y+xy2−y3) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức. Lời giải chi tiết: (x2+xyx3+x2y+xy2+y3+yx2+y2):(1x−y−2xyx3−x2y+xy2−y3) =[x2+xyx2(x+y)+y2(x+y)+yx2+y2]:[1x−y−2xyx2(x−y)+y2(x−y)] =[x2+xy(x2+y2)(x+y)+yx2+y2]:[1x−y−2xy(x2+y2)(x−y)]=x2+xy+y(x+y)(x2+y2)(x+y):x2+y2−2xy(x2+y2)(x−y)=x2+xy+xy+y2(x2+y2)(x+y).(x2+y2)(x−y)(x−y)2=(x+y)2(x2+y2)(x+y).(x2+y2)(x−y)(x−y)2=x+yx−y HocTot.Nam.Name.Vn
|