Bài 51 trang 57 SBT toán 8 tập 2Giải bài 51 trang 57 sách bài tập toán 8. Giải các bất phương trình: ...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Giải các bất phương trình : LG a 3x−14>2 Phương pháp giải: *) Áp dụng qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta đổi dấu hạng tử đó. *) Áp dụng qui tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải : - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. Giải chi tiết: Ta có : 3x−14>2⇔3x−14.4>2.4⇔3x−1>8⇔3x>8+1⇔3x>9⇔x>3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S={x|x>3}. LG b 2x+43<3 Phương pháp giải: *) Áp dụng qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta đổi dấu hạng tử đó. *) Áp dụng qui tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải : - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. Giải chi tiết: Ta có : 2x+43<3⇔2x+43.3<3.3⇔2x+4<9⇔2x<9−4⇔2x<5⇔x<2,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S={x|x<2,5}. LG c 1−2x3>4 Phương pháp giải: *) Áp dụng qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta đổi dấu hạng tử đó. *) Áp dụng qui tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải : - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. Giải chi tiết: Ta có : 1−2x3>4⇔1−2x3.3>4.3⇔1−2x>12⇔−2x>12−1⇔−2x>11⇔x<−5,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S={x|x<−5,5}. LG d 6−4x5<1 Phương pháp giải: *) Áp dụng qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta đổi dấu hạng tử đó. *) Áp dụng qui tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải : - Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương. - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. Giải chi tiết: Ta có : 6−4x5<1⇔6−4x5.5<1.5⇔6−4x<5⇔−4x<5−6⇔−4x<−1⇔x>14 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S={x|x>14}. HocTot.Nam.Name.Vn
|