Bài 42 trang 11 SBT toán 8 tập 1Giải bài 42 trang 11 sách bài tập toán 8. Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết: LG a x4:xn Phương pháp giải: Sử dụng nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A. Lời giải chi tiết: x4:xn =x4−n là phép chia hết nên 4−n≥0⇒n≤4 Mà n là số tự nhiên ⇒n∈{0;1;2;3;4} LG b xn:x3 Phương pháp giải: Sử dụng nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A. Lời giải chi tiết: xn:x3 =xn−3 là phép chia hết nên n−3≥0⇒n≥3 Mà n là số tự nhiên nên n∈{3;4;5;6;...} LG c 5xny3:4x2y2 Phương pháp giải: Sử dụng nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A. Lời giải chi tiết: 5xny3:4x2y2=54(xn:x2)(y3:y2)=54xn−2y là phép chia hết nên n−2≥0⇒n≥2 Mà n là số tự nhiên nên n∈{2;3;4;5;...} LG d xnyn+1:x2y5 Phương pháp giải: Sử dụng nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong A. Lời giải chi tiết: xnyn+1:x2y5 =(xn:x2)(yn+1:y5)=xn−2.yn+1−5=xn−2.yn−4 là phép chia hết nên: {n−4≥0n−2≥0 ⇒{n≥4n≥2 ⇒n≥4 Mà n là số tự nhiên nên n∈{4;5;6;7;...} HocTot.Nam.Name.Vn
|