Giải bài 3 trang 130 vở thực hành Toán 9 tập 2Giải các bất phương trình sau: a) ( - 6x + 3left( {x + 1} right) > 4x - left( {x - 4} right)); b) (left( {2x + 1} right)left( {2x - 1} right) < 4{x^2} - 4x + 1). Đề bài Giải các bất phương trình sau: a) \( - 6x + 3\left( {x + 1} \right) > 4x - \left( {x - 4} \right)\); b) \(\left( {2x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) < 4{x^2} - 4x + 1\). Phương pháp giải - Xem chi tiết + Đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn \(ax + b < 0\left( {a \ne 0} \right)\). + Bất phương trình \(ax + b < 0\left( {a \ne 0} \right)\) được giải như sau: \(ax + b < 0\) \(ax < - b\) Nếu \(a > 0\) thì \(x < - \frac{b}{a}\). Nếu \(a < 0\) thì \(x > - \frac{b}{a}\). Bất phương trình \(ax + b > 0\left( {a \ne 0} \right)\) ta giải tương tự. Lời giải chi tiết a) \( - 6x + 3\left( {x + 1} \right) > 4x - \left( {x - 4} \right)\) \( - 6x + 3x + 3 > 4x - x + 4\) \( - 6x + 3x - 4x + x > 4 - 3\) \( - 6x > 1\) \(x < \frac{{ - 1}}{6}\). b) \(\left( {2x + 1} \right)\left( {2x - 1} \right) < 4{x^2} - 4x + 1\) \(4{x^2} - 1 < 4{x^2} - 4x + 1\) \(4{x^2} - 4{x^2} + 4x < 1 + 1\) \(4x < 2\) \(x < \frac{1}{2}\).
|