• Câu hỏi trắc nghiệm trang 36

    Cho (a > b), khi đó ta có A. (2a > b + 1). B. ( - 7a > - 7b). C. (3a > 2a + b). D. (3a < a + 2b).

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 36

    Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng với mỗi trường hợp sau: a) x nhỏ hơn hoặc bằng -2; b) m là số âm; c) y là số dương; d) p lớn hơn hoặc bằng 2024.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 36

    Viết một bất đẳng thức phù hợp trong mỗi trường hợp sau: a) Bạn phải ít nhất 18 tuổi mới được phép lái xe ô tô b) Xe bus chở được tối đa 45 người. c) Mức lương tối thiểu cho một giờ làm việc của người lao động là 20 000 đồng/ giờ.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 37

    Không tính, hãy chứng minh a) (2.left( { - 7} right) + 2023 < 2.left( { - 1} right) + 2023). b) (left( { - 3} right).left( { - 8} right) + 1975 > left( { - 3} right).left( { - 7} right) + 1975).

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 37

    Cho (a < b), hãy so sánh a) (5a + 7) và (5b + 7); b) ( - 3a - 9) và ( - 3b - 9).

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 37

    So sánh hai số a và b nếu a) (a + 1954 < b + 1954); b) ( - 2a > - 2b).

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 37

    Chứng minh rằng, a) ( - frac{{2023}}{{2024}} > - frac{{2024}}{{2023}}); b) (frac{{34}}{{11}} > frac{{26}}{9}).

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 37

    Cho (a < b), hãy so sánh a) (3a + 2b) và (3b + 2a); b) ( - 3left( {a + b} right) - 1) và ( - 6b - 1).

    Xem chi tiết
  • Bài 8 trang 37

    Cho (a > b > 0), chứng minh rằng: a) ({a^2} > ab) và (ab > {b^2}); b) ({a^2} > {b^2}) và ({a^3} > {b^3}).

    Xem chi tiết
  • Bài 9 trang 38

    Cho (a > b) và (c > d), chứng minh rằng (a + c > b + d).

    Xem chi tiết